Bạn đang xem: Angle là gì
§ angle control section : đoạn khống chế góc § angle dropoff : mức giảm độ lệch góc; góc dốc thẳng đứng Mức biến đổi độ lệch của một đoạn giếng đo bằng độ/100 ft hay 10 m lúc độ lệch giảm về phía thẳng đứng. § angle of advance : góc sớm (pha) § angle of attack : góc tấn; góc giữa phương lệch giếng và phương lệch của hướng dốc § angle of attack of bit : góc tấn của xà beng khoan Góc giữa đường trung khu của giếng lệch ở vị trí xà beng khoan với đường tâm của xà beng khoan. Góc dương khi xà beng khoan hướng về phía trên giếng với âm lúc hướng về phía dưới giếng. § angle of buildup : góc tăng Góc biến đổi độ lệch của một đoạn giếng tính theo độ/100 ft hoặc 10 m khi độ lệch đó tăng từ đường thẳng đứng. § angle of bank : góc bờ vỉa § angle of contact : góc tiếp xúc § angle of cut-off : góc cắt § angle of deflection : góc lệch (của giếng khoan) § angle of dip : góc cắm § angle of deviation : góc lệch Góc giữa trục giếng khoan cong với đường thẳng đứng.Xem thêm: Testimonial Là Gì ? Bật Mí ” Vũ Khí ” Lợi Hại Cho Doanh Nghiệp
§ angle of elevation : góc nâng § angle of emergence : góc lộ (của bức xạ địa chấn) § angle of gradient : góc građien § angle of hade : góc nghiêng của khe nứt mạch quặng (so với đường thẳng đứng) angle of incidence : góc tới (tia sáng); (địa chất) góc cắm Góc giữa mặt đầu sóng và mặt phân cách. § angle of inclination of the earth"s magnetic : góc nghiêng của trường địa từ § angle of intersection : góc tương giao § angle of leg : góc trễ (pha) § angle of polarization : góc phân cực § angle of reflection : góc phản xạ § angle of refraction : góc khúc xạ § angle of repose : góc nghỉ § angle of rotation : góc xoay § angle of slope : góc dốc § angle of strike : góc phương § angle of twist : góc xoắn Góc phương vị biến đổi qua đó cần khoan phải cù để đối lại mômen xoắn của động cơ khi khoan xuống sâu. § angle of unconformity : góc ko chỉnh hợp § angle of view : góc nhìn, góc ngắm § angle of wrap : góc cung ôm Chiều lâu năm tính theo độ phanh đai nhưng mà băng hãm quấn bên trên vành khăn. § angle sub : góc ống cong Góc của một đoạn ống khoan ngắn cong cần sử dụng để chuyển vị trục giếng khoan. § angle valve : van góc; van đổi hướng 90 độ ở phần cổ van § angle-build motor : động cơ tạo xiên, động cơ tạo góc Động cơ thủy lực, tốc độ cao, mômen xoay thấp; hoặc tốc độ thấp, mômen chuyển phiên cao, dùng để làm lệch giếng với hằng số độ cong góc giếng khoan vào khoảng 6 độ/100 ft vaf đôi mươi độ/100 ft. § angle-build rate : tỷ số tạo góc, tỷ lệ lập góc Mức độ biến đổi độ lệch trong một giếng xiên đo bằng độ/100 ft. § angle-build section : đoạn xiên, đoạn tạo góc, đoạn lập góc Đoạn giếng xiên vào đó góc lệch tăng.